Bảng báo giá sika mới nhất

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DELTA VIỆT NAM – ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA SIKA VIỆT NAM

Kính thưa Quý khách hàng,

Trước hết, chúng tôi xin gửi lời chào trân trọng nhất tới toàn thể Quý khách hàng. Kính chúc quý khách hàng luôn mạnh khỏe và làm ăn phát đạt. Với sự hợp tác bền chặt với Sika Việt Nam thì công ty Delta chúng tôi được ủy nhiệm là đơn vị phân phối chính thức các sản phẩm chống thấm sika, phụ gia bên tông sika, băng cản nước và các hóa chất khác mà Sika Việt Nam phân phối

Sau đây chúng tôi gửi tới Quý khách hàng Bảng giá thị trường của Sản phẩm hóa chất Sika, công nghệ sản xuất từ Thụy Sỹ – nhà sản xuất hàng đầu các loại hóa chất xây dựng tại thị trường Việt Nam. Với phương châm cung cấp các vật liệu chống thấm tốt nhất, chất lượng nhất và giá cả phải chăng nhất đến cho khách hàng

 

Báo giá sika chính hãng việt nam

Để tìm hiểu về thông tin cũng như giá sản phẩm, quý khách vui lòng liên hệ Nhân viên kinh doanh Delta Việt Nam để được tư vấn và báo giá chính xác.

Hotline: 091 202 4585 – 0982 779 339

 

BẢNG BÁO GIÁ SẢN PHẨM SIKA MỚI NHẤT

 

Tên hàngQuy cách Đơn giá
Định mức

SẢN PHẨM CHO BÊ TÔNG

Sika Viscocrete 3000-20MThùng 25L Gọi ngay 0.7-1.5 lít/100 kg xi măng
SikaPlast-100 VNThùng 200L/1000LGọi ngay0.5 – 2.0 lít theo 100 kg xi măng/chất kết dính.
Sika MonoTop RBao 25kgGọi ngayTác nhân kết nối:1.5 – 2.0 kg/m2 (tùy thuộc vào kết cấu bề mặt của nền)
Sika Antisol SThùng 5/25/200LGọi ngayMật độ tiêu thụ: 4-5m2/lít tùy thuộc vào gió, độ ẩm và nhiệt độ
Sika Antisol EThùng 5/25/200LGọi ngayMật độ tiêu thụ: 4 – 6 m2/ lít tùy thuộc vào nhiệt độ, gió, độ ẩm .
Sika Latex THCan 25 LítGọi ngayCho 4 kg xi măng vào hỗn hợp 1 lít Sika® Latex TH + 1 lít nước = lớp hồ dầu (vữa) kết nối, có thể phủ khoảng 4 m2.
Sika LatexCan 5L/25LGọi ngay1 lít Latex TH + 1 lít nước + 4 kg xi măng = hồ dầu kết nối.
Sika Intraplast Z-HVBao 18kgGọi ngayDùng cho vữa: 1.0 – 1.2% theo khối lượng xi măng.

Dùng cho hồ dầu: 0.4 – 0.8% theo khối lượng xi măng.

Sikament NNThùng 5/25/200LGọi ngayLiều lượng: 0.60 – 2.00 lít/100 kg xi măng
Sikament R4Can 25LGọi ngayLiều lượng: 0,60 – 1,60 lít/100 kg xi măng
Plastiment 96Thùng 5/25/200LGọi ngayLiều lượng: 0.20 – 1.00 lít/ 100 kg xi măng ( tùy theo loại và hiệu xi măng)
Plastiment 200Thùng 5/25/200LGọi ngayLiều lượng 0.20 – 0.6 lít /100 kg xi măng (tùy theo loại & hiệu xi măng)
Sika MonoTop 618 VNBao 25 kgGọi ngay1 bao cho khoảng ~13.3 lít vữa

Cần khoảng 75 bao cho 1 (một) m3 vữa.

Sika MonoTop 610Bao 25 kgGọi ngayTác nhân kết nối: 1.5 – 2.0 kg/m2 ( tùy thuộc vào kết cấu bề mặt của nền )

Bảo vệ cốt thép: Khoảng 2.0 kg/m2/lớp với độ dày 1mm (cần thi công 2 lớp)

SIKA CHỐNG THẤM

Sikalastic 633 R VNThùng 23 kgGọi ngay1,00 kg/m² 
Sika SwellStop II6 cuộn/thùngGọi ngayTheo chiều dài cuộn 
Sikalastic-11020kg/thùngGọi ngay

~1.5 kg/m²

Sikalastic-590Thùng 4kg/20kgGọi ngay

~ 1.5 – 1.7 kg/m2

SikaTop Seal 107Bộ 25kgGọi ngay

1.5 kg/m2/lớp

SikaTop-109 Seal VN Bộ 24kgGọi ngay

Phải thi công chống thấm tối thiểu 2 lớp với định mức 1 Kg/m2 / 1 lớp.

SikaTop 108 Seal VNBộ 18kg Gọi ngay 

Chống thấm cho nhà vệ sinh, ban công, lô gia: ~2.0 – 3.0 kg/m2.

Chống thấm cho khu vực có áp lực nước trên 1m: ~3.0 kg/m2.

 

Sikatop Seal 105Bộ 25kgGọi ngay

Chống thấm phòng tắm, sân thượng, ban công: 1.5 kg/m²/lớp.

Chống thấm cho những nơi có áp lực nước lên đến 1m: 1.5 kg/m²/lớp.

Sikaproof MembraneThùng 6kg/18kgGọi ngay

 –  Lớp lót: 0.2 – 0.3 kg/m2

          –  Lớp phủ: 0.6 kg/m2 mỗi lớp 

Sika RainTiteThùng 4kg/20kgGọi ngay

Thi công lớp phủ chống thấm ( 0.8 – 1.0kg/m2) Sika® RainTite bằng cọ quét hay Rulo.

Sika Hydrotite CJ Type4 cuộn/thùngGọi ngay

Theo chiều dài cuộn 

Sika BC Bitumen Coating20kg/thùngGọi ngay

Định mức:Lớp lót: 0.075 – 0.1 kg/m2 (pha loãng với nước sạch theo tye lệ BC: Nước = 1:1)

Lớp không pha: 0.60 kg/m2

Sika LiteThùng 5L/25LGọi ngay

Định mức sika lite: 1-2% theo khối lượng của xi măng 

Sika 102 2 kg, 5 kg/baoGọi ngay

Bột sika 102 : nước = 1: 0.2 (theo khối lượng)

Bột sika 102 : nước = 1: 0.3 (theo thể tích)

Sika MultisealCuộn 3m, 10m Gọi ngay

Theo chiều dài cuộn  

Sika Plug CNBao 1 kg Gọi ngay

BỘT SIKA PLUG CN : NƯỚC = 1 : 0.22 (THEO KHỐI LƯỢNG) 

Sika Waterproofing MotarBao 5 kg Gọi ngay

Độ Phủ: ± 2 – 3 kg/m²

Tỷ Lệ Pha Trộn: 1,25 lít nước mỗi bao 

Sikalastic 632 RThùng 21kgGọi ngay

Vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật

SikaTop 107 Plus4 kg/ thùngGọi ngay

Không sử dụng hơn 2 kg/ m2 trên một lớp

KEO TRÁM KHE & KẾT DÍNH SIKA

Sikadur 31 CF NormalBộ 1,2KgGọi ngay

Theo hướng dẫn kỹ thuật

Sika AnchorFix S12 ống/thùngGọi ngay

Tỷ trọng ~1.7 Kg/l (Hỗn hợp thành phần A+B)

Sika AnchorFix-300112 ống/thùngGọi ngay

1 lớp tối đa 7 mm

Sikaflex 140 Construction20 tuýp/thùngGọi ngayTỷ trọng: ~1.45 kg/l (ISO 1183-1).
Sikadur 7321kg & 2kg/bộGọi ngayTỷ lệ trộn: Thành phần A:B = 2:1 (theo khối lượng)
Sikadur 7521kg & 2kg/bộGọi ngay
Thành phần A : B = 2 : 1 (theo khối lượng và thể tích)
Sikaflex PRO 3WF600ml/tuýp (20 tuýp/thùng)Gọi ngay
Khoảng 1.30 kg/l
Sika Primer 3N1L/Chai – 4 chai/hộpGọi ngay

Mật độ tiêu thụ thay đổi tùy thuộc vào độ rỗng của nền. Đối với bê tông tốt ≈ 150 gram/m2.

Sikadur 731Bộ 1kgGọi ngay 

Tối đa 3cm mỗi lớp

Thi công mặt đứng tối đa 1cm

Sika CarboDur PlatesThùng 20 gói Gọi ngay 

Theo hướng dẫn kỹ thuật 

Sika Firerate20×300ml ống/thùng  Gọi ngay 

Theo hướng dẫn kỹ thuật 

Sikadur 30 Bộ 6 kg  Gọi ngay

Theo hướng dẫn kỹ thuật  

SIKADUR 330Bộ 4KgGọi ngay

Theo hướng dẫn kỹ thuật  

Sikaflex 11 FCChai 300ml  Gọi ngay

Theo hướng dẫn kỹ thuật   

Sikasil APChai 300ml  Gọi ngay

Theo hướng dẫn kỹ thuật    

Sikasil G8300ml/ốngGọi ngay

Theo hướng dẫn kỹ thuật    

VỮA RÓT & VỮA CHO GẠCH SIKA

Sika TileBond GP

Bao 5kg/25kg

Gọi ngay 

Khoảng 5–6 L nước sạch cho bao 25 kg  

SikaGrout 214-11

Bao 25kg

Gọi ngay

Độ sệt có thể chảy được: lượng nước cần thiết để trộn một bao 25 kg
khoảng từ 3.25 đến 3.75 lít tuỳ thuộc vào độ sệt yêu cầu. 

Sika Grout GP

Bao 25 kg

Gọi ngay

Tỷ lệ trộn: Sikagrout GP: Nước = 1: 0.15 (theo khối lượng)

(Độ sệt có thể chảy được) ~ 3.75 lít nước sạch cho một bao 25 kg

SikaDur 42MP

12 Kg/bộ

Gọi ngay

Tỷ lệ trộn: Thành phần A:B:C = 5:2:30 (theo khối lượng

Sika Rokkon C

Thùng 20 gói

Gọi ngay

Theo hướng dẫn kỹ thuật    

SikaGrout 214-11 HS

25 kg/bao

Gọi ngay

Tỉ lệ trộn (độ sệt có thể chảy được) Sikagrout : nước = 1 : 0.140 (theo khối lượng)
~ 3.50 lít nước sạch cho một bao 25 kg

MÀNG CHỐNG THẤM, BĂNG CẢN NƯỚC

SikaProof 808

Cuộn 1m x 25m 

Gọi ngay

Theo chiều dài cuộn 

SikaShield P24 S 3mm

Cuộn 1m x 10mGọi ngay 

Theo chiều dài cuộn 

Sarnafil G 410

Cuộn 2m x 20m Gọi ngay

Theo chiều dài cuộn 

Sarnafil S 327-12L

Cuộn 2m x 25m Gọi ngay

Theo chiều dài cuộn 

Sika Sarnafil G476-15

Cuộn 2m x 20m Gọi ngay

Theo chiều dài cuộn 

Sika Bituseal T130 SG

Cuộn 1m x 10m Gọi ngay

Theo chiều dài cuộn 

SikaShield W159 ED

Cuộn 1mx20m Gọi ngay

Theo chiều dài cuộn 

Sikaplan WP 1120-15HL

Cuộn 2mx20m Gọi ngay

Theo chiều dài cuộn 

Sika Waterbar V20 ECO

20m/cuộn Gọi ngay

Theo chiều dài cuộn 

Sika Waterbar V20

20m/cuộn Gọi ngay

Theo chiều dài cuộn 

Sika Waterbar V25

20m/cuộn Gọi ngay

Theo chiều dài cuộn 

Sika Waterbar V15

20m/cuộnGọi ngay 

Theo chiều dài cuộn 

Sika Waterbar V32

15m/cuộn Gọi ngay

Theo chiều dài cuộn 

Sika Waterbar O15

20m/cuộn Gọi ngay

Theo chiều dài cuộn 

BẢO VỆ SÀN & PHỦ SÀN SIKA

Sikafloor Chapdur Green

Bao 25kg Gọi ngay

Theo hướng dẫn kỹ thuật    

Sikafloor Chapdur Grey

Bao 25kg Gọi ngay

Theo hướng dẫn kỹ thuật    

Sikafloor 161 HC

20 kg/bộ Gọi ngay

Theo hướng dẫn kỹ thuật     

Sikafloor 81 EpoCem

Bộ 23 kg  Gọi ngay

Theo hướng dẫn kỹ thuật    

Sikafloor 2530 W New

10 kg/bộ Gọi ngay

Theo hướng dẫn kỹ thuật    

Sikafloor 619 

25kg/ Bộ Gọi ngay

Theo hướng dẫn kỹ thuật    

Sikafloor 156

25kg / bộ Gọi ngay

Theo hướng dẫn kỹ thuật    

Sikafloor 2 SynTop

Bao 25 kgGọi ngay

~ 5 kg/m2.

Sikafloor 21 PurCem

Bộ 20kgGọi ngay

Theo hướng dẫn kỹ thuật    

Sikafloor 2420

10kg/bộGọi ngay

Theo hướng dẫn kỹ thuật    

Sikafloor 263 SL

Bộ 10 kg, Bộ 20KgGọi ngay

Theo hướng dẫn kỹ thuật    

Sikafloor 264

Bộ 10 kgGọi ngay

Theo hướng dẫn kỹ thuật    

-->
0977 969 085